1. Mikosis G1 VVVF 7.5 kw Synchro+A10:A43n Cont.Panel En 81-20-50 Gefran ADL300 7.5 +A10:A52kw in 18.5A(EPC) Elevator Position Control/ Digital Enc Board 5VDC TTL/ Switching Comp. Grp Schneider/ Internal EMI Filter-Output Filter/ Dedection Against Unintended cabin Movements/ Cabin Door 220VAC-50Hz/ By-pass Device to desiblelanding and cabin doors . |
1.Tủ điện Mikosis G1 VVVF 7.5kw đồng bộ cùng biến tần Gefran ALD300 7.5 kW - 18.5A theo tiêu chuẩn EN81-20-50 với tính năng điều khiển vị trí / Tích hợp bo encoder 5V/Thiết bị đóng cắt Schneider/Bộ lọc nội bộ EMI - Bộ lọc đầu ra/ Thiết bị chống lại sự dịch chuyển ngoài ý muốn của cabin/Nguồn cấp cửa cabin 220VAC/ Thiết bị bypass cửa cho chức năng mở cửa sớm |
2. Mikosis G1 inspection control station/ Included G1C serial Com. And G1RF relay board internal inspection operation control/ socket 220VAC/ Alarm Shaft lighting button/12vdc 1,2ah Battery and battery charge board/Siren 12Vdc/G1c serial Com. Board/Voice Speaking system/Internal emergency lamp/coding switches and magnets |
2. Tủ điều khiển đầu ca Mikosis G1/ bao gồm bo truyền thông nối tiếp G1C. và bo rờ le G1RF kiểm soát hoạt động kiểm tra nội bộ/ ổ cắm 220VAC/ Nút báo động đèn chiếu sáng hố thang/ ắc quy 12Vdc 1.2Ah và Bo sạc pin/ còi báo động 12Vdc/Bo truyền thông nối tiếp G1C/ Hệ thống thông báo bằng âm thanh/ Đèn khẩn cấp nội bộ/ Công tắc mã hóa dừng tầng và nam châm |
3. Group controller simplex both collective ( two buttons) |
3. Bộ điều khiển nhóm Simplex có thể điều khiển 2 chiều (Hai nút) |
4. Running Speed |
4. Tốc độ vận hành |
5. Car entry 1/car door fully automatic/ landing door fully automatic |
5. Cabin 1 lối vào/ Cửa cabin hoàn toàn tự động đóng-mở /Cửa tầng hoàn toàn tự động đóng-mở |
6. Relevelling with open door ( G1DBB) Relevelling with open door and door pre-opening |
6. Chế độ mở cửa khi vào tầng ( G1DBB) Chế độ mở cửa khi vào tầng và mở cửa trước |
7. By pass device siren |
An audible signal and a flashing light under the car, siren is activated during movement (55dB) |
7. Chuông báo chế độ By pass |
Tín hiệu âm thanh và đèn nhấp nháy dưới cabin, còi báo sẽ được kích hoạt suốt quá trình vận chuyển (55dB) |
8. Shaft pit Inspection control station and shaft pit stopping box EN 81-20/50 |
8. Trạm kiểm soát hố pit và hộp dừng hố pit đạt chuẩn EN 81-20/50 |
9. Reset key / Reset key for returning into normal operation |
9. Phím khởi động lại / Phím khởi động lại để trở lại hoạt động bình thường |
10. Mikosis cabinet operating button panel (COP) CP.L.H1 2000*180mm stainless full height with box/Door open- close alarm button included/intercom fan card/overload audible display included, Emergency light |
10. Bảng nút điều khiển bên trong cabin Mikosis (COP) CP.L.H1 với chiều cao hộp 2000*180mm bằng thép không rỉ/Gồm nút báo động đóng-mở cửa cabin/ Nút quạt liên lạc nội bộ/ Màn hình hiển thị âm thanh quá tải đi kèm/ đèn khẩn cấp |
11. Button R model (round) |
11. Hộp gọi Nút mẫu R ( tròn) |
12. Cabin display 114*74mm Alfanumerik LCD |
12. Màn hình hiển thị ở cabin 114x74mm LCD |
13. Elevator Emergency two sided Communication Set |
Main Module/ Pit Phone/ Phone on the car/ Machine Room Phone/ GSM SIM Card is not INCLUDED |
13. Bộ giao tiếp hai chiều khẩn cấp cho thang máy |
Mô-đun chính / Điện thoại hố pit / Điện thoại trong cabin / Điện thoại trong phòng máy / không BAO GỒM thẻ SIM GSM |
14. Between precut COP - inspection control station with socket - installation |
14. Dây cắt sẵn nối tủ đầu cabin và COP |
15. Lading operating button panel (LOP) HP2102 one - button 40x60 alfanumerik lcd |
15. Bảng nút điều khiển tầng (LOP) HP 2102 LCD 40*60 1 nút |
16. Lading operating button panel (LOP) HP2202 one - button 40x60 alfanumerik lcd |
16. Bảng nút điều khiển tầng (LOP) HP 2202 LCD 40*60 1 nút |
17. Pre-cut LOPs with socket-installation Simplex for 7 stops Two button Sellective. Optinally addition products |
17. Dây dùng cho LOP cắt sẵn, điều khiển đơn cho thang 7 stop, 2 nút. Các sản phẩm bổ sung tùy chọn |
18. Emergency rescue system external power supply 7.5kw |
UPS uninterruptible power supply 1500VA |
18. Hệ thống cứu hộ khẩn cấp với nguồn điện ngoài 7.5kw |
Bộ nguồn UPS 1500VA |
19. Pit cable ready installation socket group |
19. Nhóm dây nối sẵn cho pit hố |
20. Cable LIYY 22*0,75mm2 standard cable |
20. Cáp tiêu chuẩn LIYY 22*0.75mm2 |
21. Motor cable screened LIYCY 4x2.5mm Color coded (brown, green, white, yellow) |
21. Cáp động cơ LIYCY 4*2.5mm2 Thứ tự màu sắc ( Nâu, Xanh lá, Trắng và Vàng) |
22. Ready installation/Machine room Drive group brake with control panel, PTC, ventialtion fan, UCM contact, UCM bobbin speed regulator and machine room stop switch cables |
22. Đấu dây sẵn/ Phòng máy thắng, cảm biến nhiệt máy kéo, Quạt thông gió, Tiếp điểm UCM, Bộ điều chỉnh tốc độ UCM và tín hiệu khẩn phòng máy, |
23. Ready Installation / Pit Pit Equipment Box with Reset Key, Pit Stop, Car and Weight Buffer Contacts, Pit Ladder Contact and Speed Regulator Tenter Contact Cables |
23. Đấu dây sẵn/Pit Hộp thiết bị hố và công tắc khởi động lại, hộp dừng pit, công tắc giảm chấn đối trọng và cabin, công tắc hố thang và tín hiệu kết nối bộ điều chỉnh tốc độ |
24. Ready installation/ over car load weighting device with inspection box, photocell, car door device, car door plug contact, parachute contact, stop roller switch, can fan, car lightening, counter switch, by pass device siren and cables of obiligatory switches |
24. Đấu dây sẵn/ Thiết bị báo Cabin quá tải, photocell, thiết bị cho cửa cabin, công tắc an toàn cửa cabin, tiếp điểm thắng cơ, công tắc dừng con lăn, quạt cabin, đèn chiếu sáng cabin, tín hiệu đếm tầng, còi báo tín hiệu by pass và những tín hiệu bắt buộc |
25. Ready installation/Floor door lock/ Floor door lock equiqment/It is caculated as 3mt/ between floor for 7 stops |
25. Lắp đặt sẵn sàng/ Thiết bị khóa cửa tầng/được tính như 3m giữa các tầng cho 7 điểm dừng |